Hóa học 9: Tính chất hóa học của bazơ

Hóa học 9: Tính chất hóa học của bazơ

Để chuẩn bị cho kì thi sắp tới Riviewer xin giới thiệu, đến các em bài học Tính chất hóa học của bazơ tổng hợp các câu hỏi lý thuyết trong chương trình giảng dạy môn hóa học lớp 9. Mời các em học sinh cùng tham khảo nhé!

A. LÝ THUYẾT

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

– Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (OH).

– Hóa trị của kim loại bằng số nhóm hidroxit

– Tên bazơ = tên kim loại (thêm hóa trị, nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit

Ví dụ:

NaOH: Natri hiđroxit

Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit

– Dựa vào tính tan của bazơ trong nước, người ta chia bazơ thành 2 loại:

+ Bazơ tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ (gọi là kiềm):

Ví dụ: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, RbOH, CsOH, Sr(OH)2.

+ Những bazơ không tan:

Ví dụ:

Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

a. Tác dụng với chất chỉ thị

– Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

– Làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu đỏ

b. Tác dụng với oxit axit

– Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

Ví dụ:

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

6KOH + P2O5 → 2K3PO4 + 3H2O

c. Tác dụng với axit

– Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước

Ví dụ: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

d. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy

Ví dụ: Cu(OH)2   −to→ CuO + H2O

màu xanh màu đen

NaOH không bị nhiệt phân vì NaOH tan.

B. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 

Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây?

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3

B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C. P2O5; CO2; SO2 ; SO3

D. P2O5; CO2; CuO; SO3

Câu 2:

Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 3: 

Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 4: 

Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein

B. Quỳ tím

C. dd H2SO4

D. dd HCl

Hy vọng với tài liệu Tính chất hóa học của bazơ Riviewer sẽ giúp các bạn học sinh hiểu và nhớ được nội dung của bài. Chúc các bạn có thể vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập thành công!

Chúng tôi rất vui khi nhận được đánh giá của bạn

Viết Đánh Giá

WhyVN
Logo
Enable registration in settings - general
So Sánh Sản Phẩm
  • Total (0)
So Sánh
0